soru |
cevap |
öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
đường (liên tục dọc-theo); đường liền nét dọc-theo
|
|
|
pozdĺžna prerušovaná čiara öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
2. Priečna súvislá čiara s nápisom "STOP"V5c 3. Priečna súvislá čiara so symbolom "Daj prednosť v jazde"V5b 4. Priestor pre cyklistov. V5d 5. Priechod pre chodcov. V6a 6. öğrenmeye başla
|
|
Đường (liên tục ngang); đường ngang
|
|
|
Označenie rýchlostnej cesty symbolom R podľa vyhlášky 30/2020 Z.z. öğrenmeye başla
|
|
Ký hiệu đường cao tốc ký hiệu R theo Nghị định 30/2020 Coll
|
|
|
Dopravná značka označujúca cestu pre Motorové Vozidlá öğrenmeye başla
|
|
Biển báo chỉ đường dành cho xe cơ giới
|
|
|
V10a: Parkovacie miesta s kolmým státím öğrenmeye başla
|
|
V10a: Chỗ đỗ xe có chiều vuông góc với đường; Chỗ đỗ ngang (xe ngang nhau)
|
|
|
V10b: Parkovacie miesta so šikmým státím öğrenmeye başla
|
|
V10b: Chỗ đỗ xe có chỗ đỗ xe nghiêng
|
|
|
V10c: Parkovacie miesta s pozdĺžnym státím öğrenmeye başla
|
|
V10c: Chỗ đỗ xe theo hàng dọc
|
|
|
V10d: Parkovacie miesta s vyhradeným státím öğrenmeye başla
|
|
V10d: Chỗ đỗ xe có chỗ đứng Được dành riêng
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
V10e: Trạm dừng TAXI; không đuoc đậu
|
|
|
V11a: Zastávka autobusu, trolejbusu a električky öğrenmeye başla
|
|
V11a: Bến xe buýt, xe điện và xe điện
|
|
|
V11b: Varovný pás od zastávky autobusu, trolejbusu a električky öğrenmeye başla
|
|
V11b: Dải cảnh báo từ các điểm dừng xe buýt, xe điện và xe điện
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
V12a: Đường ngoằn ngoèo màu vàng
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
V12c: Žltá prerušovaná čiara öğrenmeye başla
|
|
V12c: Đường đứt nét màu vàng
|
|
|
V13: Šikmé rovnobežné čiary öğrenmeye başla
|
|
V13: Các đường xiên song song
|
|
|
Vodorovné dopravné značky öğrenmeye başla
|
|
biển báo giao thông được đặt trực tiếp trên bề mặt đường,; biển báo giao thông ngang (trên mặt đường)
|
|
|
V2a: Pozdĺžna prerušovaná čiara öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
V8c: Koridor pre cyklistov öğrenmeye başla
|
|
V8c: Hành lang dành cho người đi xe đạp
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
V7a: Priechod pre cyklistov primknutý k priechodu pre chodcov öğrenmeye başla
|
|
V7a: Lối sang đường dành cho người đi xe đạp liền kề với lối sang đường dành cho người đi bộ
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
Dopravná značka označujúca rýchlostnú cestu, používaná do roku 2020 öğrenmeye başla
|
|
Biển báo đường cao tốc, sử dụng đến năm 2020
|
|
|
Mení sa aj značenie ciest pre motorové vozidlá. öğrenmeye başla
|
|
Vạch kẻ đường dành cho xe cơ giới cũng đang thay đổi.
|
|
|
Parný rušeň odchádza do dôchodku. öğrenmeye başla
|
|
Đầu máy hơi nước đang nghỉ hưu.
|
|
|
Sprevádzať dieťa bude už len matka. öğrenmeye başla
|
|
Chỉ có người mẹ sẽ đi cùng đứa trẻ.
|
|
|
19.02.20 Rýchlostné cesty budú mať po novom rovnaké OZNAČENIE ako diaľnice. öğrenmeye başla
|
|
19.02.20 Đường cao tốc giờ đây sẽ có tên gọi giống như đường cao tốc.
|
|
|
Nemecko radikálne zvýšilo pokuty. PRÍSŤ o ‘vodičák ‘ je ľahké ako nikdy predtým prísť [priːsc] perf 1. đến, sang đâu 2. đến đâu (bằng xe) 3. đến (bức thư v.v.) 4. tìm hiểu ra cái gì 5. tìm ra cái gì (sự giải quyết v.v.) 6. MẤT Cái Gì (Ví V.v.) öğrenmeye başla
|
|
Đức đã tăng triệt để các khoản tiền phạt. Mất 'giấy phép lái xe' dễ hơn bao giờ hết
|
|
|