sözlük Yunan - Vietnam

ελληνικά - Tiếng Việt

νησί Vietnamca:

1. đảo đảo


Em đeo cái dải yếm đào.

Vietnam kelime "νησί"(đảo) kümelerde oluşur:

Όροι για τη γεωγραφία στα βιετναμέζικα