1. thịt gà
Vietnam kelime "kip"(thịt gà) kümelerde oluşur:
Các loại thịt trong tiếng Hà LanVleessoorten in het Vietnamees2. gà mái
Vietnam kelime "kip"(gà mái) kümelerde oluşur:
Các loài chim trong tiếng Hà Lan3. gà
Chúng tôi sẽ ăn gà tối nay.
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
Bé ăn trộm gà, già ăn trộm trâu.
Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng.
Chị ấy mua thịt gà.
Tôi yêu cầu món gà tơ.
Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng.
Gà tây lớn hơn gà trống ta một chút.
Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây.
Những điếu xì gà này giá 2 mác.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.