soru |
cevap |
=h1 Informácie k tlačivu o škodovej udalosti öğrenmeye başla
|
|
=h1 Thông tin trên mẫu yêu cầu bồi thường
|
|
|
Škodovou udalosťou sa rozumie udalosť v cestnej premávke, ktorá sa stane v priamej súvislosti s premávkou vozidla a pri ktorej öğrenmeye başla
|
|
Sự cố hư hỏng là sự cố giao thông đường bộ xảy ra có liên quan trực tiếp đến phương tiện tham gia giao thông và trong đó
|
|
|
a. nebola usmrtená ani zranená osoba, b. nebola poškodená cesta alebo všeobecne prospešné zariadenie alebo c. neunikli nebezpečné veci. unikať impf rò rỉ, rỉ (ga v.v.) öğrenmeye başla
|
|
a. không có người chết hoặc bị thương, b. đường hoặc thiết bị hữu ích nói chung không bị hư hại hoặc c. những điều nguy hiểm đã thoát khỏi.
|
|
|
Za škodovú udalosť sa nepovažuje (a je teda dopravnou nehodou, ktorú treba ohlásiť policajtovi), ak: öğrenmeye başla
|
|
Nó không được coi là một sự kiện thiệt hại (và do đó là một tai nạn giao thông phải được báo cáo cho cảnh sát) nếu:
|
|
|
nie je splnená niektorá z povinností účastníka škodovej udalosti, je vodič zúčastneného vozidla pod vplyvom alkoholu/inej návykovej látky sa odmietol podrobiť vyšetrniu na zistenie ich požitia alebo sa účastníci škodovej udalosti nedohodli na jej zavinení öğrenmeye başla
|
|
một trong những nghĩa vụ của người tham gia sự kiện thiệt hại không được thực hiện, người điều khiển phương tiện tham gia bị ảnh hưởng bởi rượu/chất gây nghiện khác, từ chối kiểm tra để xác định mức tiêu thụ của họ +vd hoặc người tham gia sự kiện thiệt hại đã không thực hiện không đồng ý về lỗi
|
|
|
Najdôležitejším rozlišovacím znakom je výslovná dohoda na zavinení udalosti v cestnej premávke. öğrenmeye başla
|
|
Tính năng phân biệt quan trọng nhất là một thỏa thuận rõ ràng về lỗi của sự kiện trong giao thông đường bộ.
|
|
|
*Uvedené v praxi znamená, že pokiaľ splníte podmienky vyššie uvedené a s iným účastníkom udalosti v cestnej premávky sa dohodnete na tom, kto nehodu zavinil a toto písomne uvediete na tlačive o nehode a potvrdíte podpisom, nie je nutné volať políciu.* öğrenmeye başla
|
|
*Trên thựctế, điều này có nghĩa là miễn là bạn đáp ứng các đkiên nêu trên và đồngý với một người tham gia giao thông đường bộ khác về việc ai là người chịu trách nhiệm về vụ tai nạn và nêu rõ điều này bằng văn bản trên mẫu đơn về vụ tai nạn và +vd xác nhận bằng chữ ký của bạn, ko cần thiết phải gọi cs.*
|
|
|
Škodová udalosť sa teda neohlasuje policajtovi, ale účastníci dopravnej nehody vypíšu len tlačivo o nehode (tlačivo je k dispozícii ako dokument na stiahnutie v dolnej časti obrazovky). Takýto postup jednoznačne öğrenmeye başla
|
|
Do đó, sự việc thiệt hại không được trình báo với cơ quan công an mà người tham gia vụ tai nạn giao thông chỉ điền vào biểu mẫu tai nạn (mẫu có sẵn dưới dạng tài liệu có thể tải xuống ở cuối màn hình). Thủ tục như vậy rõ ràng
|
|
|
+*šetrí čas čakania účastníkov škodovej udalosti na príchod hliadky Policajného zboru, tým sa osoba zodpovedná za vznik takejto škodovej udalosti vyhne zodpovednosti za priestupok spáchaný porušením niektorých z ustanovení zákona o cestnej premávke,* öğrenmeye başla
|
|
+*tiết kiệm thời gian chờ đợi của những người tham gia sự kiện thiệt hại khi Cảnh sát tuần tra đến, do đó người chịu trách nhiệm về việc xảy ra sự kiện thiệt hại đó tránh được trách nhiệm đối với hành vi phạm tội do vi phạm một số quy định củaLuậtgtdb, *
|
|
|
öğrenmeye başla
|
|
|
|
|
+++ https://www.minv. sk/? postup-v-pripade-skodovej-udalosti öğrenmeye başla
|
|
+++ https://www.minv. sk/? procedure-v-pripade-skodovej-udalosti
|
|
|